Thử nghiệm điện – điện tử

Tên phòng thí nghiệm/ | Phòng thử nghiệm dây cáp điện |
Laboratory: | Electric Cable Testing Laboratory |
Cơ quan chủ quản/ | Công ty Cổ phần Chứng nhận và giám định TTP |
Organization: | TTP Certification And Inspection Joint Stock Company |
Lĩnh vực thử nghiệm/ | Điện – Điện tử |
Field of testing: | Electrical – Electronic |
Người quản lý / Laboratory manager: Đỗ Tiến Phú |
Trụ sở: Nhà Liền kề B4, dãy B, Khu nhà ở Cụm 3, P. Liễu Giai, Q. Ba Đình, TP. Hà Nội
PTN: Số 25 NV5, khu nhà ở Tổng cục 5 – Bộ Công An, thôn Yên Xá, xã Tân Triều, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
Website: ttpcert.com.vn Email: ttp@ttpcert.com.vn Tel: 0971.768.832
Nghiên cứu, thử nghiệm đóng vai trò quan trọng để tạo ra các sản phẩm đạt tiêu chuẩn, đáp ứng nhu cầu khách hàng. Để làm được điều đó, phòng thử nghiệm cũng cần nâng cao hiệu quả hoạt động:
- Mỗi sản phẩm hàng hóa trước khi đưa ra thị trường cần phải được kiểm tra, thử nghiệm. Đó vừa là minh chứng, vừa là cam kết của doanh nghiệp với khách hàng và các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm;
- Thông qua các kết quả thử nghiệm, phân tích, doanh nghiệp cũng kiểm soát tốt hơn chất lượng sản phẩm, hàng hóa, kịp thời đưa ra những giải pháp điều chỉnh, cải tiến phù hợp khi sản phẩm của doanh nghiệp chưa đạt tiêu chuẩn theo yêu cầu;
- Thí nghiệm dây điện – cáp điện nhằm phát hiện sớm các hư hỏng của dây điện và cáp điện khi đang vận hành hay nghiệm thu sau khi lắp đặt, sửa chữa để đưa vào vận hành. Tránh các sự cố nghiêm trọng trong quá trình sản xuất hay sử dụng.
Công ty Cổ phần Chứng nhận và giám định TTP luôn tự hào là đơn vị cung cấp dịch vụ Thí nghiệm dây điện – cáp điện chất lượng – uy tín bởi trình độ năng lực và kinh nghiệm làm việc lâu năm cùng với trang thiết bị đầy đủ, hiện đại…. luôn đảm bảo giá trị tốt nhất mang lại cho Quý khách hàng. Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn và báo giá.
Chỉ tiêu thí nghiệm dây diện – cáp điện:
STT | Tên sản phàm, hàng hóa | Tên phép thừ | Phương pháp thử |
1801461:2022
ISO 2178:2016 ASTM A376/A376M- 22 |
|||
I |
Lĩnh vực: Điện – Điện tử |
||
1 |
Dây và cáp cách điện bằng Polyvinyl clorua (PVC) có điện áp danh định đến và bằng 450/750V
Dây va. cáp điện có điện úp lam việc đển 0.6/1 kV
|
Đo đường kính ngoài | TCVN 6614-1-1:2008 |
2 | Đo điện trở một chiều ở 20 °C | TCVN 6610-2:2007 | |
3 | Đo điện trở cách điện ở 70°C | TCVN 6610-2:2007 | |
4 | Thử chịu điện áp | TCVN 6610-2:2007 | |
5 | Đo chiều dày cách điện và vỏ bọc | TCVN 6614-1-1:2008 | |
6 | Độ bền kéo và giãn dài cách diện và vỏ bọc khi đứt | TCVN 6614-1-1:2008 | |
7 | Độ bền kéo và giãn dài cách điện và vỏ bọc sau lão hóa | TCVN 6614-1-1:2008 | |
8 |
Dây và cáp điện có điện áp lam việc đến 0.6/1 kV |
Đo đường kính ngoài | TCVN 6614-1-1:2008 |
9 | Đo chiền dày cách điện và vỏ bọc | ||
10 | Đo điện trở một chiều ờ 20 °C | TCVN 5935-1: 2013 | |
11 | Đo điệnn trờ suất khối của cách điện ở 20 °C và 70/90°C | TCVN 5935-1:2013 | |
12 | Thử chịu điện áp | TCW 5935-1: 2013 | |
13 | Độ bền kéo và giãn dài cách điện và vỏ bọc khi đứt | TCVN 6614-1-1:2008 | |
14 | Độ bền kéo và giãn dài cách (tiện và vỏ bọc sau lão hóa) | TCVN 6614-1-1:2008 |
Ghi chú/Note: – TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam/ Viet Nam Standards; – IEC: Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế/ International Electrotechnical Commission; – BS: Tiêu chuẩn Anh/ British Standards; – EN: Tiêu chuẩn châu Âu/ European Standards; – JASO: Tổ chức Tiêu chuẩn Ô tô Nhật Bản/ Japanese Automotive Standards Organization; – JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản/ Japan Industrial Standard; – AS/NZS: Tiêu chuẩn Úc/ Niu Zilân/ Australian/New Zealand Standard – TCCS…: Phương pháp do PTN xây dựng/ Laboratory’s developed method./